Characters remaining: 500/500
Translation

tuần tiễu

Academic
Friendly

Từ "tuần tiễu" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, liên quan đến hoạt động kiểm tra bảo vệ an ninh.

  1. đg. 1. Đi các nơi để xem xét tình hình giặc cướp, giữ gìn trật tự. 2. Nh. Tuần tra: Quân đội đi tuần tiễu.

Comments and discussion on the word "tuần tiễu"